Theo quyết định này, giá bán nước máy có sự thay đổi theo lộ trình các năm từ 2013-2018 tùy theo các đối tượng sử dụng nước máy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, như sau:
STT | Đối tượng sử dụng | GIÁ NƯỚC THEO LỘ TRÌNH CÁC NĂM | ||||
2013-2014 (đ/m3) |
2015 (đ/m3) |
2016 (đ/m3) |
2017 (đ/m3) |
2018 (đ/m3) |
||
1 | Nước sinh hoạt đồng bào dân tộc | 2.700 | 3.000 | 3.500 | 4.000 | 4.500 |
2 | Nước sinh hoạt nông thôn | |||||
Từ 0 – 10m3 | 5.000 | 5.600 | 6.400 | 7.400 | 8.400 | |
Trên 10m3 | 7.000 | 8.000 | 9.000 | 10.000 | 11.000 | |
3 | Nước sinh hoạt đô thị | |||||
Từ 0 – 10m3 | 5.800 | 6.400 | 7.000 | 7.500 | 8.500 | |
Trên 10m3 | 8.200 | 8.800 | 10.000 | 11.000 | 12.500 | |
4 | Hành chính sự nghiệp | 8.200 | 9.000 | 10.000 | 11.000 | 12.500 |
5 | Sản xuất vật chất | |||||
– Bán trực tiếp cho khách hàng | 8.200 | 9.000 | 10.000 | 11.000 | 12.500 | |
– Bán qua đồng hồ tổng khu công nghiệp | 7.500 | 8.200 | 9.000 | 10.000 | 11.500 | |
6 | Kinh doanh dịch vụ | 13.000 | 14.500 | 16.000 | 17.500 | 19.000 |
Giá bán trên chưa có thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Quyết định này cũng quy định 4 nhóm đối tượng sử dụng nước, gồm: Đối tượng sử dụng nước sinh hoạt; cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp; Các hoạt động sản xuất vật chất; và kinh doanh dịch vụ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25-7 và thay thế Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 21-3-2011 của UBND tỉnh về việc ban hành giá nước máy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Giá bán nước máy tại quyết định này được áp dụng kể từ ngày 1-8-2013. Các mức giá nước áp dụng cho các năm 2015, 2016, 2017, 2018 nêu tại quyết định này được điều chỉnh vào ngày 1-1 hàng năm.
Vui lòng tải file đính kèm để xem toàn văn Quyết định nói trên.
Không có kết quả
Không thấy nội dung tìm kiếm. Hãy thử tìm kiếm khác.